Bài viết mới
Video mới
Hóa học 12 NC
1
 
Vụ giáo dục trung học
Bộ giáo dục và đào tạo
 
 
 
 
 
 
Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng
Của chương trình giáo dục phổ thông
Môn hoá học lớp 12
Chương trình nâng cao
 
 
 
 
 
 
Hà nội - 2009
 
CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT
Bài 1: ESTE
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức 
Biết được :
 Khỏi niệm về este và một số dẫn xuất của axit cacboxylic (đặc điểm cấu tạo phõn tử, danh phỏp (gốc  chức), tớnh chất vật lớ).
 Phương phỏp điều chế este của ancol, của phenol, ứng dụng của một số este.
Hiểu được : 
 Este khụng tan trong nước và cú nhiệt độ sụi thấp hơn so với axit và ancol cú cựng số nguyờn tử C.
 Tớnh chất hoỏ học của este : 
+ Phản ứng ở nhúm chức : Thuỷ phõn (xỳc tỏc axit), phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà phũng hoỏ), phản ứng khử.
+ Phản ứng ở gốc hiđrocacbon : Thế, cộng, trựng hợp.
Kĩ năng 
 Viết được cụng thức cấu tạo của este cú tối đa 4 nguyờn tử cacbon. 
 Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học minh hoạ tớnh chất hoỏ học của este.
 Phõn biệt được este với cỏc chất khỏc như ancol, axit,... bằng phương phỏp hoỏ học.
 Giải được bài tập : Xỏc định khối lượng este tham gia phản ứng xà phũng hoỏ và sản phẩm, bài tập khỏc cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm
 Cấu tạo phõn tử và cỏch gọi tờn theo danh phỏp (gốc – chức)
 Phản ứng thủy phõn este trong axit và kiềm. 
 Phản ứng cộng và trựng hợp ở liờn kết kộp của este khụng no
C. Hướng dẫn thực hiện
 Hiểu cấu tạo este theo cơ chế phản ứng tạo este (gốc R-CO của axit kết hợp với gốc O-R)
phự hợp với một số phản ứng tạo este: 
CH3COCl + C2H5OH CH3COOC2H5 + HCl 
(CH3CO)2O + C2H5OH CH3COOC2H5 + CH3COOH v.v...
 Biết cỏch gọi tờn este theo danh phỏp gốc – chức: 
tờn gốc hiđrocacbon R + tờn chức (anion gốc axit) R-COO
 Áp dụng viết cụng thức cấu tạo và gọi tờn một số este cụ thể (cấu tạo  tờn gọi)
 Tớnh chất húa học cơ bản của este là phản ứng thủy phõn:
+ nếu mụi trường axit: phản ứng thuận nghịch và sản phẩm là axit
+ nếu mụi trường kiềm: phản ứng một chiều và sản phẩm là muối (xà phũng húa)
 Biết phản ứng trựng hợp của este khụng no để điều chế một số polieste thụng dụng
 Luyện tập: + Viết cụng thức cấu tạo cỏc este đồng phõn và gọi tờn; 
    + Xỏc định cấu tạo este dựa vào phản ứng thủy phõn.
Bài 2: LIPIT
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức 
Biết được :
 Khỏi niệm và phõn loại lipit.
 Khỏi niệm chất bộo, tớnh chất vật lớ, tớnh chất hoỏ học (tớnh chất chung của este và phản ứng hiđro hoỏ chất bộo lỏng), ứng dụng của chất bộo.
 Cỏch chuyển hoỏ chất bộo lỏng thành chất bộo rắn, phản ứng oxi hoỏ chất bộo bởi oxi khụng khớ.
Kĩ năng 
 Viết được cỏc phương trỡnh hoỏ học minh hoạ tớnh chất hoỏ học của chất bộo.
 Phõn biệt được dầu ăn và mỡ bụi trơn về thành phần hoỏ học.
 Biết cỏch sử dụng, bảo quản được một số chất bộo an toàn, hiệu quả.
 Tớnh khối lượng chất bộo trong phản ứng.
B. Trọng tõm
 Khỏi niệm và cấu tạo chất bộo
 Tớnh chất húa học cơ bản của chất bộo là phản ứng thủy phõn (tương tự este) 
 Phản ứng cộng H2 chuyển chất bộo lỏng (dầu) thành chất bộo rắn (mỡ)
C. Hướng dẫn thực hiện
 Hiểu rừ khỏi niệm Lipit và thành phần cấu tạo của nú là cỏc este phức tạp bao gồm chất bộo, sỏp, steroit, photpholipit...(khỏc với SGK cũ: Lipit cũn gọi là chất bộo...)
 Đặc điểm cấu tạo của chất bộo: (trieste của glixerol với axit bộo hay cũn gọi là triglixerit):
gốc axit bộo (axit đơn chức cú số C chẵn, mạch khụng phõn nhỏnh) + gốc hiđrocacbon của glixerol
 Cỏch viết phương trỡnh húa học biểu diễn phản ứng thủy phõn chất bộo tương tự este chỉ khỏc về hệ số của nước (kiềm) phản ứng và axit (muối) tạo ra luụn = 3 
 Nờu phản ứng cộng H2 vào chất bộo lỏng chuyển thành chất bộo rắn để phõn biệt dầu thực vật và mỡ động vật. 
Bài 3: CHẤT GIẶT RỬA 
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức 
Biết được :
 Khỏi niệm chất giặt rửa và tớnh chất giặt rửa.
 Xà phũng : Sản xuất xà phũng, thành phần và cỏch sử dụng.
 Chất giặt rửa tổng hợp : Sản xuất, thành phần và cỏch sử dụng.
Kĩ năng 
 Sử dụng hợp lớ, an toàn xà phũng và chất giặt rửa tổng hợp trong đời sống. 
 Giải được bài tập : Tớnh khối lượng xà phũng sản xuất được theo hiệu suất và một số bài tập khỏc cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm
 Thành phần chớnh của xà phũng và chất giặt rửa tổng hợp
 Tỏc dụng tẩy rửa của xà phũng và chất giặt rửa tổng hợp
C. Hướng dẫn thực hiện
 Phõn biệt:
+ Thành phần chớnh của xà phũng: muối Na+ (hoặc K+) của cỏc axit bộo
Vớ dụ: C17H35COONa; C17H33COONa; C15H31COONa;  (tạo ra từ chất bộo)
                 đuụi kị nước  đầu phõn cực ưa nước
+ Thành phần chớnh của chất giặt rửa tổng hợp: muối Na+ (hoặc K+) của axit đođecyl benzensunfonic. CH3[CH2]10CH2C6H4SONa+ ;    (tạo ra từ cỏc sản phẩm dầu mỏ)
                          đuụi dài khụng phõn cực  đầu phõn cực
 Tỏc dụng tẩy rửa: nhúm “đuụi khụng phõn cực” hay kị nước thõm nhập vào vết bẩn, cũn nhúm “đầu phõn cực” hay ưa nước (COONa; SO3Na) cú khuynh hướng kộo vết bẩn về phia nước  làm giảm sức căng mặt ngoài của chất bẩn  chất bẩn phõn chia thành nhiều phần nhỏ và phõn tỏn vào nước rồi bị rửa trụi đi.
 Ưu, nhược điểm: 
+ Xà phũng bị mất tỏc dụng khi gặp nước cứng, do tạo cỏc kết tủa giữa Ca2+, Mg2+ với C17H35COO...; nhưng xà phũng dễ bị phõn hủy bởi vi sinh vật trong tự nhiờn nờn khụng làm ụ nhiếm mụi trường.
+ Chất tẩy rửa tổng hợp khụng tạo kết tủa với cỏc ion Ca2+, Mg2+ nhưng khú bị phõn hủy bởi vi sinh vật trong tự nhiờn nờn làm ụ nhiếm mụi trường.
 
CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT
Bài 5: GLUCOZƠ
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức 
Biết được :
 Khỏi niệm, phõn loại cacbohiđrat. 
 Tớnh chất vật lớ, trạng thỏi tự nhiờn, ứng dụng của glucozơ.
 Cấu trỳc phõn tử dạng mạch hở, dạng mạch vũng.
Hiểu được : Tớnh chất hoỏ học của glucozơ :
+ Tớnh chất của ancol đa chức.
+ Tớnh chất của anđehit đơn chức.
+ Phản ứng lờn men rượu.
Kĩ năng 
 Viết được cụng thức cấu tạo dạng mạch hở, dạng mạch vũng của glucozơ, fructozơ.
 Dự đoỏn được tớnh chất hoỏ học dựa vào cấu trỳc phõn tử.
 Viết được cỏc phương trỡnh hoỏ học chứng minh tớnh chất hoỏ học của glucozơ.
 Phõn biệt dung dịch glucozơ với glixerol bằng phương phỏp hoỏ học.
 Giải được bài tập : Tớnh khối lượng glucozơ tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng và một số bài tập khỏc cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm
 Cụng thức cấu tạo mạch hở và mạch vũng của glucozơ và fructozơ
 Tớnh chất húa học cơ bản của glucozơ (phản ứng của cỏc nhúm chức và sự lờn men, tớnh chất riờng của dạng mạch vũng) 
C. Hướng dẫn thực hiện
 Cấu tạo mạch hở của glucozơ và fructozơ:
+ Khử glucozơ và fructozơ  hexan  6 nguyờn tử C tạo mạch khụng phõn nhỏnh
+ Hũa tan kết tủa Cu(OH)2  dung dịch màu xanh  cú nhiều nhúm OH kề nhau
+ Tạo este cú 5 gốc axit  phõn tử cú 5 nhúm OH
Điểm khỏc với SGK cũ là: 
+ để chứng minh glucozơ chứa nhúm CH=O; ngoài việc dựng phản ứng trỏng bạc, cần dựng thờm phản ứng làm mất màu Br2. 
   Fructozơ (đồng phõn xeton với glucozơ) cũng cú thể dự phản ứng trỏng Ag, do cõn bằng fructozơ  glucozơ, nhưng fructozơ khụng bị oxi húa bởi nước Br2, vỡ nước Br2 khụng cú mụi trường kiềm nờn khụng xảy ra chuyển húa trờn. 
                (đõy cũng là cỏch phõn biệt glucozơ với fructozơ)
 Cấu tạo dạng mạch vũng của glucozơ (vũng  và vũng ). Nhúm OH ở vị trớ số 1 được gọi là nhúm OH hemiaxetal
 Tớnh chất húa học cơ bản của glucozơ (từ cấu tạo dự đoỏn tớnh chất, sau đú tiến hành TN để minh họa hoặc kiểm chứng):
+ Phản ứng của ancol đa chức: hũa tan Cu(OH)2 và húa este với axit
+ Phản ứng của anđehit: bị khử thành rượu 6 lần, 
  bị oxi húa bởi dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag (phản ứng trỏng bạc) 
hoặc bởi Cu(OH)2/NaOH, t0 tạo  Cu2O màu đỏ gạch. 
+ Phản ứng lờn men tạo ancol etylic
+ Phản ứng riờng của mạch vũng: nhúm OH hemiaxetal tỏc dụng với CH3OH/HCl tạo ra metyl glucozit.
 Luyện tập:  + Viết cấu tạo mạch hở và mạch vũng (, ) của glucozơ và fructozơ; Đặc điểm tớnh chất vật lý (t) chứng minh glucozơ tồn tại dạng mạch vũng
    + Phõn biệt dung dịch glucozơ với glixerol bằng phản ứng trỏng bạc hoặc 
                           phản ứng với Cu(OH)2 hay nước Br2.
                         Phõn biệt dung dịch glucozơ với axetandehit bằng phản ứng với Cu(OH)2. 
    + Viết phương trỡnh húa học cỏc phản ứng biểu diễn tớnh chất húa học, từ đú tớnh khối lượng glucozơ phản ứng, khối lượng sản phẩm tạo ra...
     
Bài 6: SACCAROZƠ 
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
 Biết được :
 Cấu trỳc phõn tử, tớnh chất vật lớ ; Quy trỡnh sản xuất đường kớnh (saccarozơ) trong cụng nghiệp. 
 Cấu trỳc phõn tử của mantozơ.
Hiểu được : 
 Tớnh chất hoỏ học của saccarozơ (phản ứng của ancol đa chức, thuỷ phõn trong mụi trường axit).
 Tớnh chất hoỏ học của mantozơ (tớnh chất của poliol, tớnh khử tương tự glucozơ, thuỷ phõn trong mụi trường axit tạo glucozơ).
Kĩ năng 
 Quan sỏt mẫu vật thật, mụ hỡnh phõn tử, làm thớ nghiệm rỳt ra nhận xột.
 Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học minh hoạ cho tớnh chất hoỏ học.
 Phõn biệt cỏc dung dịch : Saccarozơ, glucozơ, glixerol bằng phương phỏp hoỏ học.
 Giải được bài tập : Tớnh khối lượng glucozơ thu được từ phản ứng thuỷ phõn và bài tập khỏc cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm
 Đặc điểm cấu tạo của saccarozơ, mantozơ; 
 Tớnh chất húa học cơ bản của saccarozơ, mantozơ.  
C. Hướng dẫn thực hiện
 Đặc điểm cấu tạo:
+ Saccarozơ, đisaccarit: C12H22O11 (cấu tạo từ 1 gốc -glucozơ + 1 gốc -fructozơ bằng liờn kết 1,2-glicozit), phõn tử khụng chứa nhúm CH=O. 
+ Mantozơ, đisaccarit: C12H22O11 (cấu tạo từ 2 gốc -glucozơ bằng liờn kết 1,4--glicozit), gốc -glucozơ cú thể mở vũng tạo nhúm CH=O. 
 Tớnh chất húa học cơ bản:
+ Saccarozơ: cú phản ứng của poliancol (hũa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh), khụng dự phản ứng trỏng bạc (vỡ phõn tử khụng cú nhúm CH=O) và cú phản ứng thủy phõn tạo glucozơ và fructozơ.
+ Mantozơ: cú phản ứng của poliancol (hũa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh), dự phản ứng trỏng bạc (vỡ gốc -glucozơ cú thể mở vũng tạo nhúm CH=O) và cú phản ứng thủy phõn tạo 2 phõn tử glucozơ.
 Luyện tập: + Viết phương trỡnh húa học cỏc phản ứng thủy phõn saccarozơ, mantozơ; phản ứng với dung dịch [Ag(NH3)2]OH và Cu(OH)2 đun núng.
+ Phõn biệt cỏc dung dịch : saccarozơ, mantozơ, glucozơ, glixerol, andehit axetic
+ Tớnh khối lượng Ag hoặc glucozơ thu được khi thủy phõn saccarozơ, mantozơ rồi cho sản phẩm dự phản ứng trỏng bạc. 
Bài 7: TINH BỘT 
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
 Biết được :
 Cấu trỳc phõn tử, tớnh chất vật lớ, ứng dụng của tinh bột.
 Sự chuyển hoỏ tinh bột trong cơ thể sự tạo thành tinh bột trong cõy xanh.
Hiểu được : 
 Tớnh chất hoỏ học của tinh bột: Tớnh chất chung (thuỷ phõn), tớnh chất riờng (phản ứng của hồ tinh bột với iot). 
Kĩ năng 
 Quan sỏt mẫu vật thật, mụ hỡnh phõn tử, làm thớ nghiệm rỳt ra nhận xột.
 Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học minh hoạ cho tớnh chất hoỏ học.
 Giải được bài tập : Tớnh khối lượng glucozơ thu được từ phản ứng thuỷ phõn và bài tập khỏc cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm
 Đặc điểm cấu tạo của tinh bột; 
 Tớnh chất húa học cơ bản của tinh bột.  
C. Hướng dẫn thực hiện
 Đặc điểm cấu tạo:
+ Tinh bột: (C6H10O5)n (cấu tạo từ nhiều mắt xớch -glucozơ) polisaccarit, 
+ Cỏc gốc -glucozơ nối với nhau bởi liờn kết 1,4--glicozit tạo thành chuỗi dài khụng phõn nhỏnh (amilozơ) chiếm khoảng 20 – 30% khối lượng tinh bột;
+ Cỏc chuỗi amilozơ lại nối với nhau bởi liờn kết 1,6--glicozit tạo thành cấu trỳc mạch phõn nhỏnh (amilopectin) chiếm khoảng 70 – 80% khối lượng tinh bột;
 Tớnh chất húa học cơ bản:
+ Phản ứng thủy phõn (nhờ xỳc tỏc H+ và nhờ enzim); phản ứng màu với iot
 Luyện tập: + Viết phương trỡnh húa học cỏc phản ứng thủy phõn tinh bột, phản ứng tạo thành tinh bột và glucozơ từ cõy xanh 
+ Tớnh khối lượng Ag hoặc glucozơ thu được khi thủy phõn tinh bột rồi cho sản phẩm dự phản ứng trỏng bạc.
Bài 8:  XENLULOZƠ 
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
 Biết được :
 Cấu trỳc phõn tử, tớnh chất vật lớ, ứng dụng của xenlulozơ.
Hiểu được : 
 Tớnh chất hoỏ học của xenlulozơ: Tớnh chất chung (thuỷ phõn), tớnh chất riờng (phản ứng của xenlulozơ với axit HNO3 và tan trong nước Svayde). 
Kĩ năng 
 Quan sỏt mẫu vật thật, mụ hỡnh phõn tử, làm thớ nghiệm rỳt ra nhận xột.
 Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học minh hoạ cho tớnh chất hoỏ học.
 Giải được bài tập : Tớnh khối lượng glucozơ thu được từ phản ứng thuỷ phõn và bài tập khỏc cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm
 Đặc điểm cấu tạo của xenlulozơ; 
 Tớnh chất húa học cơ bản của xenlulozơ.  
C. Hướng dẫn thực hiện
 Đặc điểm cấu tạo:
+ Xenlulozơ: (C6H10O5)n (cấu tạo từ nhiều mắt xớch -glucozơ với nhau bởi liờn kết 1,4--glicozit) polisaccarit, chỉ cú cấu tạo mạch khụng phõn nhỏnh, khụng xoắn, mỗi mắt xớch chứa 3 nhúm OH tự do [C6H7O2(OH)3]n.
 Tớnh chất húa học cơ bản:
+ Phản ứng thủy phõn và phản ứng húa este với axit (xảy ra ở 3 nhúm OH) 
 Luyện tập: + Viết phương trỡnh húa học cỏc phản ứng thủy phõn xenlulozơ; phản ứng húa este của xenlulozơ với HNO3/H2SO4 đ ; với CH3COOH/H2SO4 đ (đun núng).
+ Phõn biệt cỏc dung dịch : saccarozơ, glucozơ, glixerol, andehit axetic
 
Bài 10: THỰC HÀNH ĐIỀU CHẾ ESTE VÀ TÍNH CHẤT 
CỦA MỘT SỐ CACBOHIĐRAT
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết được : 
Mục đớch, cỏch tiến hành, kĩ thuật thực hiện cỏc thớ nghiệm :
 Điều chế etyl axetat.
 Phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2.
 Phản ứng của hồ tinh bột với iot.
Kĩ năng
 Sử dụng dụng cụ hoỏ chất để tiến hành an toàn, thành cụng cỏc thớ nghiệm trờn. 
 Quan sỏt, nờu hiện tượng thớ nghiệm, giải thớch và viết cỏc phương trỡnh hoỏ học, rỳt ra nhận xột.
 Viết tường trỡnh thớ nghiệm.
B. Trọng tõm
 Điều chế este; 
 Glucozơ tỏc dụng với Cu(OH)2/NaOH; saccarozơ tỏc dụng với Cu(OH)2 và tinh bột tỏc dụng với I2.  
C. Hướng dẫn thực hiện
 Hướng dẫn HS cỏc thao tỏc của từng TN như: 
+ Rút chất lỏng vào ống nghiệm
+ Nhỏ giọt chất lỏng vào ống nghiệm bằng cụng tơ hỳt
+ Lắc ống nghiệm
+ Đun núng ống nghiệm
+ Đun núng húa chất trong bỏt sứ đồng thời khuấy bằng đũa thủy tinh
+ Làm lạnh từ từ ống nghiệm
+ Gạn chất lỏng ra khỏi ống nghiệm để giữ lại kết tủa
 Hướng dẫn HS quan sỏt hiện tượng xảy ra và nhận xột
Thớ nghiệm 1. Điều chế etyl axetat
+ Cú mựi este xuất hiện và tăng lờn rừ rệt khi đun núng.  PTHH:   
               CH3COOH + HOC2H5       CH3COOC2H5  +  H2O
     CH3COOC2H5 tạo thành bay lờn, cõn bằng chuyển về phớa bờn phải.
Thớ nghiệm 2. Phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2.
+ Lỳc đầu ở nhiệt độ thường, glucozơ tỏc dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch phức đồng - glucozơ (C6H11O6)2 Cu màu xanh lam.
+ Khi đun núng hỗn hợp xuất hiện kết tủa đỏ gạch của Cu2O:
 CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 +  NaOH  CH2OH[CHOH]4COONa + Cu2O + 3H2O
Kết luận: Trong mụi trường kiềm, Cu(OH)2 oxi hoỏ glucozơ tạo thành muối natri gluconat, đồng (I) oxit và nước.
Thớ nghiệm 3. Tớnh chất của saccarozơ
a)  Cho dung dịch saccarozơ 1% vào kết tủa Cu(OH)2 và lắc nhẹ, được dung dịch màu xanh lam của phức đồng glucozơ  Đun núng khụng cú hiện tượng gỡ xảy ra (vỡ phõn tử saccarozơ khụng cú nhúm CH=O)
b) Khi đun núng dung dịch saccarozơ 1% trong ống nghiệm cú H2SO4 làm xỳc tỏc thỡ saccarozơ bị thủy phõn, ta được glucozơ và fructozơ.
+ Sau khi để nguội và cho tinh thể NaHCO3 vào dung dịch, khuấy đều cho đến khi khớ CO2 ngừng thoỏt ra, để trung hũa H2SO4 cũn dư.
+ Rút dung dịch trờn vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 và lắc đều, Cu(OH)2 tan ra tạo thành dung dịch màu xanh lam của phức đồng glucozơ và phức đồng fructozơ 
+ Khi đun núng dung dịch, xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch của Cu2O là do glucozơ bị oxi hoỏ bởi Cu(OH)2 
 
 Thớ nghiệm 4. Phản ứng của tinh bột với iot
+ Xuất hiện màu xanh tớm
+ Khi đun núng màu xanh tớm nhạt dần rồi biến mất. 
+ Khi để nguội, màu xanh tớm xuất hiện trở lại
 
CHƯƠNG 3: AMIN – AMINOAXIT - PROTEIN
Bài 11: AMIN
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức 
Biết được :
 Khỏi niệm, phõn loại, danh phỏp (theo danh phỏp thay thế và gốc -chức), đồng phõn.
 Tớnh chất vật lớ, ứng dụng và điều chế amin (từ NH3) và anilin (từ nitrobenzen).
Hiểu được : Đặc điểm cấu tạo phõn tử và tớnh chất hoỏ học : Tớnh chất của nhúm NH2 (tớnh bazơ, phản ứng với HNO2, phản ứng thay thế nguyờn tử H bằng gốc ankyl), anilin cú phản ứng thế ở nhõn thơm.
Kĩ năng 
 Viết cụng thức cấu tạo của cỏc amin đơn chức, xỏc định được bậc của amin theo cụng thức cấu tạo. 
 Quan sỏt mụ hỡnh, thớ nghiệm,... rỳt ra được nhận xột về cấu tạo và tớnh chất.
 Dự đoỏn được tớnh chất hoỏ học của amin và anilin.
 Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học minh họa tớnh chất. Phõn biệt anilin và phenol bằng phương phỏp hoỏ học.
 Giải được bài tập : Xỏc định cụng thức phõn tử, bài tập khỏc cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm
 Cấu tạo phõn tử và cỏch gọi tờn (theo danh phỏp thay thế và gốc – chức)
 Tớnh chất húa học điển hỡnh: tớnh bazơ, phản ứng thế brom vào nhõn thơm của anilin, phản ứng với HNO2 và phản ứng ankyl húa
C. Hướng dẫn thực hiện
 Đặc điểm cấu tạo: 
+ thay thế nguyờn tử H trong NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta được amin
+ số nguyờn từ H bị thay thế bằng bậc của amin (bậc 1, bậc 2, bậc 3) 
+ đồng phõn: mạch cacbon, vị trớ nhúm chức và bậc amin 
 Gọi tờn amin:
+ theo danh phỏp gốc – chức: tờn gốc hiđrocacbon + tờn chức (amin)
+ theo danh phỏp thay thế: tờn hiđrocacbon + amin
 Tớnh chất húa học: điển hỡnh của amin là tớnh bazơ:
R-NH2 + H2O  R-NH + OH   (làm xanh quỳ tớm)
R-NH2  + H+         R-NH   (tỏc dụng với axit tạo muối)
+ Anilin cú phản ứng thế brom vào nhõn benzen (tỏc dụng với nước brom)
+ Phản ứng với HNO2: amin bậc 1 tạo ancol + N2 
        amin thơm bậc 1 tạo muối điazoni C6H5NCl 
+ Phản ứng ankyl húa làm tăng bậc amin R-NH2  R-NH-R
 Luyện tập: + Viết cụng thức cấu tạo và gọi tờn một số amin cụ thể (cấu tạo  tờn gọi)
    + Viết cụng thức cấu tạo cỏc đồng phõn amin cú số C  4 và gọi tờn; 
    + Nhận biết amin
    + Tớnh khối lượng amin trong phản ứng với axit hoặc với brom
    + Xỏc định cấu tạo amin dựa vào phản ứng tạo muối hoặc sự đốt chỏy.
 
Bài 12: AMINOAXIT
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức 
Biết được : Định nghĩa, cấu trỳc phõn tử, danh phỏp, tớnh chất vật lớ, ứng dụng quan trọng của amino axit.
Hiểu được : Tớnh chất hoỏ học của amino axit (tớnh lưỡng tớnh, phản ứng este hoỏ ; Phản ứng với HNO2 ; Phản ứng trựng ngưng của  và - amino axit).
Kĩ năng 
 Dự đoỏn được tớnh chất hoỏ học của amino axit, kiểm tra dự đoỏn và kết luận.
 Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học chứng minh tớnh chất của amino axit.
 Phõn biệt dung dịch amino axit với dung dịch chất hữu cơ khỏc bằng phương phỏp hoỏ học.
 Giải được bài tập : Xỏc định cụng thức phõn tử, bài tập khỏc cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm
 Đặc điểm cấu tạo phõn tử của amino axit
 Tớnh chất húa học của amino axit: tớnh lưỡng tớnh; phản ứng este hoỏ; phản ứng trựng ngưng của  và - amino axit. 
C. Hướng dẫn thực hiện
 Đặc điểm cấu tạo: là hợp chất hữu cơ tạp chức: phõn tử chứa đồng thời nhúm NH2 và nhúm COOH
+ tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực:     H2N-R-COOH  H3N+-R-COO 
                                                                                             (đầu axit)       (đầu bazơ)
 Tớnh chất húa học điển hỡnh của amino axit là tớnh lưỡng tớnh axit – bazơ 
+ Tớnh axit:  thể hiện khi tỏc dụng với bazơ kiềm
+ Tớnh bazơ: thể hiện khi tỏc dụng với axit
+ Tớnh axit – bazơ của dung dịch aminoaxit:
  Nếu số nhúm NH2 = số nhúm COOH  dung dịch cú pH  7 
  Nếu số nhúm NH2 < số nhúm COOH  dung dịch cú pH < 7 
  Nếu số nhúm NH2 > số nhúm COOH  dung dịch cú pH > 7 
+ Phản ứng húa este: của nhúm COOH với ancol 
+ Phản ứng với HNO2 của nhúm NH2;
+ Phản ứng trựng ngưng giữa hai nhúm chức
 Luyện tập: + Viết cụng thức cấu tạo và gọi tờn một số amino axit cụ thể (cấu tạo  tờn gọi)
    + Viết  cụng thức cấu tạo cỏc đồng phõn amino axit cú số C  3 và gọi tờn; 
    + Nhận biết amino axit
    + Tớnh khối lượng amino axit trong phản ứng với axit hoặc với bazơ
    + Xỏc định cấu tạo amino axit đơn giản dựa vào phản ứng tạo muối và phản ứng đốt chỏy.
 
Bài 13: PEPTIT VÀ PROTEIN
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức  
Biết được :
 Định nghĩa, cấu tạo phõn tử, tớnh chất của peptit.
 Sơ lược về cấu trỳc, tớnh chất vật lớ, tớnh chất hoỏ học của protein (phản ứng thuỷ phõn, phản ứng màu của protein với HNO3 và Cu(OH)2, sự đụng tụ). Vai trũ của protein đối với sự sống.
 Khỏi niệm enzim và axit nucleic. 
Kĩ năng 
 Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học minh hoạ tớnh chất hoỏ học của peptit và protein.
 Phõn biệt dung dịch protein với chất lỏng khỏc.
 Giải được bài tập cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm
 Đặc điểm cấu tạo phõn tử của peptit và protein
 Tớnh chất húa học của peptit và protein: phản ứng thủy phõn; phản ứng màu biure. 
C. Hướng dẫn thực hiện
 Đặc điểm cấu tạo: 
+ Peptit gồm 2 – 50 gốc -amino axit liờn kết với nhau bởi cỏc liờn kết peptit (CO-NH)
+ Protein gồm > 50 gốc -amino axit liờn kết với nhau bởi cỏc liờn kết peptit (CO-NH)
  (cỏc protein khỏc nhau bởi cỏc gốc -amino axit và trật tự sắp xếp cỏc gốc đú)
            Vớ dụ: tripeptit Ala-Gly-Val; Ala-Val-Gly; Gly-Ala-Val; Gly-Val-Ala...
 Tớnh chất húa học điển hỡnh của peptit và protein là phản ứng thủy phõn tạo ra cỏc peptit ngắn hơn (đipeptit, tripeptit, tetrapeptit...) và cuối cựng là -amino axit 
+ Phản ứng màu biure: là phản ứng của peptit và protein (cú từ 2 liờn kết peptit CO-NH trở lờn) tỏc dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất cú màu tớm
+ Phản ứng màu với HNO3: một số protein cú nhúm C6H4OH (C6H4 là vũng benzen) tỏc dụng với HNO3 tạo hợp chất chứa nhúm NO2 cú màu vàng.
+ Ngoài ra protein cũn dễ bị đụng tụ khi đun núng
 Luyện tập: + Viết cấu tạo một số peptit, đipeptit, tripeptit...
    + Viết phương trỡnh húa học của phản ứng thủy phõn cỏc peptit; 
    + Phõn biệt protein hoặc peptit với cỏc chất lỏng khỏc
    + Tớnh số mắt xớch -amino axit trong một phõn tử peptit hoặc protein
 
Bài 15: THỰC HÀNH MỘT SỐ TÍNH CHẤT 
CỦA AMIN – AMINO AXIT VÀ PROTEIN 
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết được : 
 Mục đớch, cỏch tiến hành, kĩ thuật thực hiện cỏc thớ nghiệm :
+ Phản ứng brom hoỏ anilin.
+ Tớnh chất lưỡng tớnh của amino axit : Phản ứng của glyxin với chất chỉ thị.
+ Phản ứng màu của protein với Cu(OH)2.
Kĩ năng
 Sử dụng dụng cụ hoỏ chất, tiến hành được an toàn, thành cụng cỏc thớ nghiệm trờn. 
 Quan sỏt thớ nghiệm, nờu hiện tượng, giải thớch và viết cỏc phương trỡnh hoỏ học. Rỳt ra nhận xột.
 Viết tường trỡnh thớ nghiệm.
B. Trọng tõm
 Phản ứng brom hoỏ anilin.
 Phản ứng của glyxin với chất chỉ thị.
 Phản ứng màu biure của protein.
C. Hướng dẫn thực hiện
 Hướng dẫn HS cỏc thao tỏc của từng TN như: 
+ Rút chất lỏng vào ống nghiệm
+ Nhỏ giọt chất lỏng vào ống nghiệm bằng cụng tơ hỳt
+ Lắc ống nghiệm
 Hướng dẫn HS quan sỏt hiện tượng xảy ra và nhận xột
Thớ nghiệm 1. Phản ứng brom hoỏ anilin.
+ Cú kết tủa trắng xuất hiện.  PTHH:   
               C6H5NH2 + 3Br2       C6H2Br3NH2  +  3HBr
    nhúm NH2 ảnh hưởng đến vũng benzen  hoạt húa vũng benzen và định hướng cho phản ứng thế xảy ra ở cỏc vị trớ 2, 4, 6 trờn vũng benzen.
Thớ nghiệm 2. Phản ứng của glyxin với chất chỉ thị.
+ Quỳ tớm khụng đổi màu, vỡ trong glyxin số nhúm NH2 = số nhúm COOH = 1  glyxin tồn tại dạng ion lưỡng cực  mụi trường trung tớnh
Thớ nghiệm 3. Phản ứng màu biure của protein
+ Lỳc đầu cú kết tủa xanh của Cu(OH)2 xuất hiện
+ Sau khi lắc một thời gian xuất hiện màu tớm đặc trưng, do Cu(OH)2 (tạo ra từ CuSO4 và NaOH) đó phản ứng với nhúm peptit  tạo ra sản phẩm cú màu tớm.
 
 
 
CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Bài 16: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức 
Biết được:
- Polime: Khỏi niệm, đặc điểm cấu tạo, tớnh chất vật lớ (trạng thỏi, nhiệt độ núng chảy, cơ tớnh, tớnh chất hoỏ học (cắt mạch, giữ nguyờn mạch, tăng mạch) ứng dụng, một số phương phỏp tổng hợp polime (trựng hợp, trựng ngưng).
Kĩ năng 
- Từ monome viết được cụng thức cấu tạo của polime và ngược lại.
- Viết được cỏc PTHH tổng hợp một số polime thụng dụng.
- Phõn biệt được polime thiờn nhiờn với polime tổng hợp hoặc nhõn tạo.
B. Trọng tõm
 Đặc điểm cấu tạo và một số đặc tớnh vật lớ chung (trạng thỏi, nhiệt độ núng chảy, tớnh cơ học)
 Tớnh chất húa học : phản ứng giữ nguyờn mạch, giảm mạch, khõu mạch... 
 Phương phỏp điều chế: trựng hợp và trựng ngưng
C. Hướng dẫn thực hiện
 Đặc điểm cấu tạo: 
+ cú kớch thước lớn và phõn tử khối cao 
+ Do nhiều mắt xớch nối với nhau theo kiểu mạch phõn nhỏnh, khụng phõn nhỏnh, mạng khụng gian. 
+ Cấu tạo điều hũa (theo trật tự nhất định “đầu nối với đuụi”) và khụng điều hũa (khụng theo trật tự nhất định chỗ thỡ “đầu nối với đầu” và chỗ thỡ “đầu nối với đuụi”...) 
 Đặc tớnh vật lớ chung:
+ khụng bay hơi
+ khụng cú nhiệt độ núng chảy cố định
+ khú hũa tan 
+ nhiều chất cỏch điện, cỏch nhiệt; một số cú tớnh dẻo, tớnh đàn hồi...
 Tớnh chất húa học: 
+ Phản ứng giữ nguyờn mạch: thường là phản ứng thế vào mạch (như clo húa PVC...) hay cộng vào liờn kết đụi trong mạch hoặc nhúm chức ngoại mạch (như tạo cao su clo-hiđro...)
+ Phản ứng giảm mạch: thường là phản ứng thủy phõn hoặc giải trựng hợp hay depolime húa
+ Phản ứng khõu mạch: thường là phản ứng nối cỏc đoạn mạch khụng phõn nhỏnh thành phõn nhỏnh hoặc mạng khụng gian (như lưu húa cao su...)
 Phương phỏp điều chế: 
+ Phản ứng trựng hợp: nhiều phõn tử nhỏ kết hợp thành 1 phõn tử polime duy nhất
(điều kiện đơn phõn phải cú ớt nhất 1 liờn kết bội hoặc 1 vũng kộm bền)
+ Phản ứng trựng ngưng: nhiều phõn tử nhỏ kết hợp thành 1 phõn tử polime đồng thời giải phúng nhiều phõn tử nhỏ khỏc (như H2O...)
(điều kiện đơn phõn phải cú ớt nhất 2 nhúm chức cú khả năng phản ứng)
 Luyện tập: + Viết cụng thức cấu tạo và gọi tờn một số polime (cấu tạo  tờn gọi)
    + Viết phương trỡnh húa học biểu diễn cỏc phản ứng giữ nguyờn mạch, giảm mạch, khõu mạch...; 
    + Viết phương trỡnh húa học biểu diễn cỏc phản ứng điều chế một số polime
    + Tớnh khối lượng đơn phõn hoặc polime tạo ra với hiệu suất phản ứng
 
Bài 17: VẬT LIỆU POLIME
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức 
Biết được :
- Khỏi niệm, thành phần chớnh, sản xuất và ứng dụng  của : chất dẻo, vật liệu compozit, tơ, cao su, keo dỏn tổng hợp. 
Kĩ năng 
- Viết cỏc PTHH cụ thể điều chế một số chất dẻo, tơ, cao su, keo dỏn thụng dụng.
- Sử dụng và bảo quản được một số vật liệu polime trong đời sống.
B. Trọng tõm
 Thành phần chớnh và cỏch sản xuất của : chất dẻo, vật liệu compozit, tơ, cao su, keo dỏn tổng hợp
C. Hướng dẫn thực hiện
 Chất dẻo: là những vật liệu polime cú tớnh dẻo
+ Polietilen (PE):     thành phần phõn tử và phản ứng trựng hợp
+ Poli(vinyl clorua) (PVC) :  thành phần phõn tử và phản ứng trựng hợp
+ Poli(metyl metacrylat) :  thành phần phõn tử và phản ứng trựng hợp
+ Poli(phenolfomandehit) (PPF) :  thành phần phõn tử và phản ứng trựng ngưng
 Vật liệu compozit: là hỗn hợp cú ớt nhất 2 thành phần phõn tỏn vào nhau nhưng khụng tan vào nhau
 Tơ: là vật liệu hỡnh sợi dài, bền, mạch khụng phõn nhỏnh
+ Tơ tự nhiờn: bụng, sợi, len lụng cừu, tơ tằm...
+ Tơ húa học: tơ tổng hợp (nilon 6,6; lapsan ; nitron hay olon...) và tơ bỏn tổng hợp (visco, xenlulozơ axetat...)
 Cao su: là vật liệu polime cú tớnh đàn hồi
+ Cao su tự nhiờn: (C5H8)n với n  1500 – 15000 
+ Cao su tổng hợp: cao su buna, cao su buna – S, cao su buna – N, cao su isopren...
 Keo dỏn tổng hợp: là vật liệu cú khả năng kết dớnh khụng làm thay đổi bản chất húa học
+ Nhựa vỏ săm: dung dịch đặc của cao su trong dung mụi hữu cơ
+ Keo dỏn epoxi:
+ Keo dỏn poli (ure – fomanđehit) 
 Luyện tập: + Viết cụng thức cấu tạo và gọi tờn một số polime cụ thể (cấu tạo  tờn gọi)
    + Viết phương trỡnh húa học cỏc phản ứng tổng hợp một số polime 
    + Tớnh số mắt xớch trong polime
 
CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Bài 19: KIM LOẠI VÀ HỢP KIM
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Hiểu được : 
 Vị trớ của kim loại trong bảng tuần hoàn, tớnh chất vật lớ của kim loại.
 Tớnh chất hoỏ học đặc trưng của kim loại là tớnh khử (khử phi kim, khử ion H+ trong nước, dung dịch axit, khử ion kim loại kộm hoạt động hơn trong dung dịch muối, một số axit cú tớnh oxi hoỏ mạnh).
Biết được : Khỏi niệm, tớnh chất và ứng dụng của hợp kim.
Kĩ năng 
 Dựa vào cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng và cấu tạo của kim loại, dự đoỏn tớnh chất hoỏ học đặc trưng của kim loại.
 Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học minh hoạ tớnh chất hoỏ học của kim loại.
 Giải được bài tập : Xỏc định tờn kim loại dựa vào số liệu thực nghiệm ; Tớnh thành phần phần trăm khối lượng kim loại trong hỗn hợp chất phản ứng ; Một số bài tập khỏc cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm
 Tớnh chất vật lớ chung của kim loại và cỏc phản ứng đặc trưng của kim loại 
 Khỏi niệm và ứng dụng của hợp kim 
C. Hướng dẫn thực hiện
 Đặc điểm cấu hỡnh electron của kim loại: cú 1, 2, 3 e lớp ngoài cựng 
 Cấu tạo mạng tinh thể kim loại: 
+ mạng tinh thể lục phương cú độ đặc khớt 74% (Be, Mg, Zn...)
+ mạng tinh thể lập phương tõm diện cú độ đặc khớt 74% (Cu, Ag, Au, Al...)
+ mạng tinh thể lập phương tõm khối cú độ đặc khớt 68% (Li, Na, K, V, Mo...)
 Liờn kết kim loại: nguyờn tử và một phần nhỏ ion kim loại ở nỳt mạng tinh thể và cỏc electron tự do chuyển động trong mạng tinh thể liờn kết với nhau bởi liờn kết kim loại.
 Tớnh chất vật lớ chung của kim loại: 
+ cú ỏnh kim: cỏc e tự do trong tinh thể cú thể được coi là lớp “phõn tử khớ” electron, lớp này phản xạ hầu hết cỏc tia sỏng chiếu tới. 
+ tớnh dẻo: cỏc lớp tinh thể cú thể trượt lờn nhau mà khụng tỏch rời nhau nhờ cỏc e tự do chuyển động liờn kết cỏc lớp tinh thể với nhau 
+ dẫn điện: những e tự do chuyển động theo hướng của điện trường tạo nờn dũng điện trong kim loại
+ dẫn nhiệt: cỏc e ở vựng nhiệt độ cao cú động năng lớn hơn, chuyển động nhanh hơn  số va chạm nhiều hơn  truyền động năng cho cỏc ion dương hoặc nguyờn tử từ vựng này đến vựng khỏc.
 Tớnh chất húa học đặc trưng của kim loại là tớnh khử: M  Mn+ + ne
+ Phản ứng với hầu hết cỏc phi kim
+ Phản ứng với dung dịch axit (H+) và cỏc axit cú tớnh oxi húa mạnh
+ Phản ứng với ion kim loại trong dung dịch muối.
 Khỏi niệm về hợp kim: là hỗn hợp của kim loại với kim loại hoặc phi kim khỏc được nấu núng chảy rồi để nguội
 Tớnh chất của hợp kim:
+ Tớnh chất húa học của hợp kim được coi như là tớnh chất của cỏc đơn chất cú trong hợp kim
+ Hợp kim cú nhiệt độ núng chảy thấp hơn kim loại nguyờn chất
+ Hợp kim cú khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt kộm hơn so với kim loại nguyờn chất
+ Hợp kim cú độ cứng và độ bền cao hơn kim loại nguyờn chất
 Ứng dụng: tớnh siờu cứng, khụng bị ăn mũn, nhẹ, cú nhiệt độ núng chảy thấp...
 Luyện tập: + Viết cấu hỡnh electron của một số nguyờn tử kim loại; 
    + Xỏc định cỏc yếu tố (cạnh, độ đặc khớt, khối lượng riờng...) của mạng tinh thể.
    + Giải thớch tớnh chất vật lớ của kim loại bằng cấu tạo tinh thể kim loại; 
    + Viết cỏc phương trỡnh húa học biểu diễn tớnh khử của kim loại.
    + Bài toỏn xỏc định kim loại.
    + Bài toỏn xỏc định thành phần của hợp kim.
 
 
 
Bài 20: DÃY ĐIỆN HểA CHUẨN CỦA KIM LOẠI
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Hiểu được :
 Khỏi niệm cặp oxi hoỏ  khử, suất điện động chuẩn của pin điện hoỏ. 
 Thế điện cực chuẩn của cặp ion kim loại/ kim loại, dóy thế điện cực chuẩn của kim loại và ý nghĩa của dóy thế điện cực.
Kĩ năng 
 Dự đoỏn được chiều phản ứng oxi hoỏ  khử dựa vào dóy thế điện cực.
 Giải được bài tập : Tớnh suất điện động chuẩn của pin điện hoỏ, bài tập khỏc cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm
 Dóy điện húa của kim loại và ý nghĩa của nú
C. Hướng dẫn thực hiện
 Dóy điện húa chuẩn của kim loại: để so sỏnh mức độ khử của cỏc kim loại
+ Cặp oxi húa – khử của kim loại 
+ Thế điện cực chuẩn của kim loại (E): mỗi cặp oxi húa – khử cú một trị số thế điện cực chuẩn
+ Sắp xếp cỏc cặp oxi húa – khử của kim loại theo chiều tớnh oxi húa của Mn+ tăng dần và tớnh khử của M giảm dần  dóy điện húa của kim loại
+ Pin điện húa: 2 cặp oxi húa – khử cú trị số thế điện cực chuẩn chờnh lệch nhau khi ghộp với nhau ta được một pin điện húa (Pin Zn – Cu gồm 2 cặp  và )
+ Sức điện động chuẩn của pin điện húa (E) = E  E luụn > 0
(cặp oxi húa – khử đứng bờn phải trong dóy thế điện cực chuẩn là cực dương, như
pin Zn – Cu cú cặp  là cực õm và cặp  là cực dương)   
 í nghĩa của dóy thế điện cực chuẩn kim loại
+ Dựa vào dóy điện húa của kim loại cú thể so sỏnh được tớnh oxi húa – khử: Ecàng lớn thỡ tớnh oxi húa của Mn+ càng mạnh và tớnh khử của M càng yếu và ngược lại.
+ Dựa vào dóy điện húa của kim loại (quy tắc ) sẽ biết phản ứng giữa 2 cặp oxi húa – khử xảy ra theo chiều nào (chất oxi húa mạnh hơn tỏc dụng với chất khử mạnh hơn tạo ra cỏc chất oxi húa – khử yếu hơn)
+ Dựa vào dóy điện húa của kim loại cú thể xỏc định được sức điện động của pin điện húa
+ Dựa vào dóy điện húa của kim loại và sức điện động của pin điện húa cú thể xỏc định được thế điện cực chuẩn của cặp oxi húa – khử 
 Luyện tập: + So sỏnh mức độ của cỏc cặp oxi húa – khử
    + Xột chiều của phản ứng oxi húa – khử dựa vào quy tắc 
    + Xỏc định sức điện động chuẩn của pin điện húa
    + Xỏc định thế điện cực chuẩn của cặp oxi húa – khử
 
Bài 22: SỰ ĐIỆN PHÂN
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết được : Khỏi niệm về sự điện phõn.
Hiểu được : Bản chất cỏc phản ứng xảy ra trờn cỏc điện cực và ứng dụng của sự điện phõn.
Kĩ năng 
Viết sơ đồ điện phõn, phản ứng xảy ra ở mỗi điện cực và phương trỡnh hoỏ học của sự điện phõn trong một số trường hợp đơn giản.
B. Trọng tõm
 Bản chất phản ứng xảy ra trờn cỏc điện cực và cỏc trường hợp điện phõn.  
C. Hướng dẫn thực hiện
 Khỏi niệm về sự điện phõn: là phản ứng oxi húa – khử xảy ra trờn bề mặt cỏc điện cực khi cú tỏc dụng của dũng điện một chiều.
+ Cực dương: luụn xảy ra sự oxi húa chất khử
+ Cực õm: luụn xảy ra sự khử chất oxi húa 
 Điện phõn hợp chất núng chảy:
+ Chỉ cú phản ứng oxi húa – khử của cỏc ion chất điện li
+ Cú thể cú phản ứng phụ giữa sản phẩm điện phõn với điện cực khụng trơ (anot mũn)
 Điện phõn dung dịch chất điện li trong nước:
+ Cú sự ưu tiờn phản ứng giữa ion chất điện li hoặc H2O theo mức độ tớnh oxi húa – khử
       * Ở cực dương: điện cực kim loại > ion gốc axit khụng cú oxi > OH > H2O
       * Ở cực õm:  ion kim loại sau Al  >  ion H+  > H2O
+ Cú thể cú phản ứng phụ giữa cỏc sản phẩm điện phõn với nhau (khi khụng cú vỏch ngăn)
+ Cú thể cú phản ứng phụ giữa sản phẩm điện phõn với điện cực khụng trơ (anot tan)
 Ứng dụng: Điều chế kim loại, phi kim, hợp chất, mạ điện...
 Luyện tập: + Viết sơ đồ điện phõn cho cỏc trường hợp điện phõn
    + Phõn tớch cỏc phản ứng xảy ra trong trường hợp điện phõn hỗn hợp chất
    + Bài toỏn điện phõn chưa sử dụng biểu thức Farađõy 
 
Bài 23: SỰ ĂN MềN KIM LOẠI
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Hiểu được :
 Cỏc khỏi niệm : ăn mũn kim loại, ăn mũn hoỏ học, ăn mũn điện hoỏ và điều kiện xảy ra sự ăn mũn kim loại.
 Cỏc biện phỏp chống ăn mũn kim loại.
Kĩ năng 
 Phõn biệt được ăn mũn hoỏ học và ăn mũn điện hoỏ ở một số hiện tượng thực tế.
 Sử dụng và bảo quản hợp lớ một số đồ dựng bằng kim loại và hợp kim dựa vào những đặc tớnh của chỳng.
B. Trọng tõm
 Ăn mũn điện húa học 
C. Hướng dẫn thực hiện
 Phõn biệt ăn mũn điện húa học với ăn mũn húa học: dựa vào điều kiện ăn mũn điện húa học:
+ hai điện cực khỏc bản chất; tiếp xỳc với nhau
+ trong dung dịch chất điện li.
(lưu ý ăn mũn điện húa học xảy ra ở nhiệt độ thường, cũn ăn mũn húa học thường xảy ra ở nhiệt độ cao cú sự tiếp xỳc trực tiếp của kim loại, hợp kim với húa chất)
 Cơ chế ăn mũn điện húa học:
+ Tại cực õm: kim loại cú tớnh khử mạnh hơn bị oxi húa :  M  Mn+ + ne   (bị ăn mũn)
+ Cỏc electron dịch chuyển từ cực õm sang cực dương tạo nờn dũng điện 
+ Tại cực dương: cỏc ion trong dung dịch điện li di chuyển đến cực dương và bị khử: 
2H+ +   e  H2 
O2 + 2H2O  + 4e  4OH 
O2 +  4H+    +  4e  2H2O
 Chống ăn mũn kim loại: bảo vệ bề mặt hoặc bảo vệ điện húa...
 Luyện tập: + Phõn biệt được ăn mũn hoỏ học và ăn mũn điện hoỏ học trong thực tế.
    + Giải thớch cơ chế ăn mũn điện hoỏ học trong thực tế
    + Đề xuất biện phỏp bảo vệ kim loại trong thực tế
 
Bài 24: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Hiểu được :
 Nguyờn tắc chung và cỏc phương phỏp điều chế kim loại : Phương phỏp điện phõn, nhiệt luyện, thuỷ luyện.
Biết được : Định luật Farađay và biểu thức tớnh khối lượng cỏc chất thu được ở cỏc điện cực.
Kĩ năng 
 Lựa chọn được phương phỏp điều chế kim loại cụ thể cho phự hợp.
 Quan sỏt thớ nghiệm, hỡnh ảnh, sơ đồ,... để rỳt ra nhận xột về phương phỏp điều chế kim loại.
 Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học điều chế kim loại cụ thể.
 Giải được bài tập : Tớnh khối lượng kim loại bỏm trờn cỏc điện cực hoặc cỏc đại lượng cú liờn quan dựa vào cụng thức Farađay, bài tập khỏc cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm
 Cỏc phương phỏp điều chế kim loại 
C. Hướng dẫn thực hiệ
Tải file đính kèm: Tại đây:

Tin cùng chuyên mục